Delivery policy
1. REGULATIONS SCOPE OF DELIVERY
1.1. Based on each type of commodity attribute, Finviet specifies the delivery area as follows:
Sectors |
scope of application |
Normal (Common) |
Nation wide |
Bulky (install) |
Hanoi, Ho Chi Minh and Provinces / Cities that belong to supplier’s service area. |
Online card and electronic services |
Receive usage code via SMS / Email after successful payment. |
Orders will be delivered to the customer’s home, except in cases such as restricted access areas, condominiums / high-rise areas (only in the lobby of the building), or delivery addresses. in the no-load zone (if the order has a bulky product, large quantities need to be shipped by truck)
Finviet will not apply to sell nationwide if one of the following conditions:
-
List of goods prohibited from transporting in accordance with the law.
-
Types of glass or fragile materials, flammable.
1.2. Regulations on delivery area:
a. Details of urban, suburban at Hanoi
Nội thành |
Quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Tây Hồ, Thanh Xuân. |
Ngoại thành |
Quận: Long Biên, Hà Đông, Nam Từ Liêm và Bắc Từ Liêm. Huyện: Thạch Thất, Ứng Hòa, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Sóc Sơn, Ba Vì, Chương Mỹ, Mê Linh, Mỹ Đức, Phúc Thọ, Phú Xuyên, Quốc Oai, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín. |
b. Chi tiết nội thành, ngoại thành tại Hồ Chí Minh
Nội thành |
Quận: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú. |
Ngoại thành |
Quận: Quận 9, 12, Bình Tân, Thủ Đức. Huyện: Bình Chánh, Củ Chi, Cần Giờ, Hóc Môn, Nhà Bè |
c. Chi tiết vùng miền tại các Tỉnh/Thành phố trên toàn quốc
Các Tỉnh/Thành phố thuộc khu vực miền Bắc |
Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hà Nam, Hải Dương, Hòa Bình, Hưng Yên, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái. |
Các Tỉnh/Thành phố thuộc khu vực miền Trung |
Đà Nẵng, Bình Định, Gia Lai, Hà Tĩnh, Huế, Khánh Hòa, Kon Tum, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị. |
Các Tỉnh/Thành phố thuộc khu vực miền Nam |
Hồ Chí Minh, An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đăk Lak, Đăk Nông, Đồng Nai, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Lâm Đồng, Long An, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Vũng Tàu. |
2. QUY ĐỊNH GIAO NHẬN HÀNG HÓA
Nhằm bảo vệ tối đa quyền lợi của khách hàng khi sử dụng dịch vụ, Finviet hỗ trợ việc kiểm tra các yếu tố bên ngoài của gói hàng như Phiếu giao hàng, tình trạng đóng gói và các yếu tố ngoại quan như số lượng, màu sắc, chủng loại,…Trong trường hợp phát hiện đóng gói hàng hóa có dấu hiệu móp méo, dập nát hoặc không đúng thông tin (người nhận hàng, tên mã sản phẩm, số lượng ,…), khách hàng có thể từ chối nhận sản phẩm và thông báo cho Finviet.
- Lưu ý:
- Việc kiểm tra sẽ không bao gồm mở seal (niêm phong) riêng của sản phẩm (gây ảnh hưởng đến tem dán niêm phong, bao bì sản phẩm ,…) hay kiểm tra sâu (cắm điện, sử dụng thử, ghi chép dữ liệu,…)
Quý khách vui lòng nhận toàn bộ các sản phẩm đã đặt, do Finviet chưa hỗ trợ việc hủy một phần hàng hóa trong cùng một mã vận đơn.
3. QUY ĐỊNH THỜI GIAN GIAO HÀNG
Thời gian giao hàng dự kiến được thể hiện khi Quý khách hoàn tất bước chọn địa chỉ nhận hàng trong quá trình đặt hàng. Finviet sẽ tiến hành xác minh đơn hàng với Nhà cung cấp, đồng thời gửi cập nhật thông tin đơn hàng đến Quý khách qua tin nhắn/ email.
Sau khi đơn hàng được xác minh thành công và chuyển tới bộ phận giao vận của Finviet cùng các đối tác, quý khách sẽ được nhận hàng trong các khoảng thời gian sau (từ thứ 2 đến thứ 7 – không bao gồm các ngày Chủ Nhật và Lễ/ Tết theo quy định)
LOẠI HÀNG |
NHÀ CUNG CẤP CÙNG TỈNH/THÀNH PHỐ VỚI ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG |
NHÀ CUNG CẤP KHÁC TỈNH VỚI ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG Từ 09h00 đến 19h00 |
|
Nội thành Từ 09h00 đến 19h00 |
Ngoại thành Từ 09h00 đến 19h00 |
||
Bình thường (phổ thông) |
1 – 2 ngày |
2 – 4 ngày |
3 – 5 ngày (**) |
Cồng kềnh |
1 – 2 ngày |
2 – 4 ngày |
Chưa triển khai |
Thẻ cào Online |
Nhận mã sử dụng qua tin nhắn (SMS) hoặc Email sau khi thanh toán thành công . |
Thời điểm xác nhận đơn hàng |
Thời điểm giao hàng |
Từ 17:30 ngày hôm trước tới 9:30 hôm nay |
Trước 11:30 |
Trước 11:30 |
Trước 13:30 |
Trước 13:30 |
Trước 15:30 |
Trước 15:30 |
Trước 17:30 |
Trước 17:30 |
Trước 19:30 |
Thời gian giao hàng sẽ được Finviet chủ động thay đổi trong trường hợp:
- Quý khách không cung cấp chính xác, đầy đủ địa chỉ giao hàng và thông tin tin liên lạc trong quá trình đặt hàng.
- Finviet liên hệ với Quý khách nhiều lần để giao hàng (Qua các kênh thông tin: Gọi điện, tin nhắn hoặc email) nhưng không nhận được phản hồi.
- Quý khách chưa sẵn sàng để nhận hàng trong khoảng thời gian Finviet giao hàng theo cam kết.
- Các trường hợp bất khả kháng: Thiên tai, hỏa họa, cháy nổ… hoặc do đặc thù của một số sản phẩm cồng kềnh cần vận chuyển bằng ô tô bị hạn chế tuyến đường/giờ cấm tải theo quy định của pháp luật.
Thời gian giao hàng trái tỉnh/thành phố có thể sẽ kéo dài:
- Từ 7-10 ngày trong trường hợp hàng hóa nằm trong danh mục cấm vận chuyển bằng đường hàng không, Finviet buộc phải vận chuyển bằng đường bộ theo quy định của pháp luật.
- Từ 7-15 ngày trong trường hợp giao đến các khu vực huyện đảo.
- Trong trường hợp có phát sinh, Finviet sẽ thông báo cho Quý khách khung thời gian thay đổi phù hợp hơn qua các kênh thông tin: Gọi điện thoại/tin nhắn/email.
4. QUY ĐỊNH PHÍ GIAO HÀNG
Phí giao hàng trên một vận đơn (*) = Phí giao hàng tiêu chuẩn (1) + Phụ phí cồng kềnh (2)
(*) Do đặc tính bảo quản và phương thức giao vận khác nhau giữa các sản phẩm, Finviet sẽ chia đơn hàng thành từng lô hàng hóa có vận đơn (lần giao) riêng biệt để đảm bảo chất lượng sản phẩm khi giao vận, cũng như các dịch vụ đi kèm (ví dụ: hàng hóa cần thêm nhân viên lắp đặt,…).
4.1. Phí giao hàng tiêu chuẩn:
ĐỊA CHỈ NHẬN HÀNG |
GIÁ TRỊ HÀNG HÓA TRÊN MỘT VẬN ĐƠN |
PHÍ GIAO HÀNG TIÊU CHUẨN |
Cùng Tỉnh/Thành phố với nhà cung cấp |
Dưới 150.000đ |
12.000đ/vận đơn |
Từ 150.000đ |
Miễn phí |
|
Khác Tỉnh/Thành phố hoặc khác Miền với nhà cung cấp |
Dưới 200.000đ |
25.000đ/vận đơn |
Từ 200.000đ |
Miễn phí |
4.2. Phụ phí cồng kềnh
Công thức tính phụ phí cồng kềnh:
Phụ phí cồng kềnh = Khối lượng tính phí × Đơn giá khối lượng phát sinh
a. Khối lượng tính phí
Khối lượng tính phí của hàng hóa được tính bằng giá trị lớn hơn giữa khối lượng quy đổi và khối lượng thực tế của sản phẩm.
Khối lượng quy đổi (kg) = ( Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm) ) / 6000
b. Đơn giá khối lượng phát sinh
ĐỊA CHỈ NHẬN HÀNG |
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA TRÊN MỘT VẬN ĐƠN |
ĐƠN GIÁ TRÊN KHỐI LƯỢNG PHÁT SINH (LÀM TRÒN 0.5KG) |
Cùng Tỉnh/Thành phố với nhà cung cấp |
03kg đầu tiên |
Miễn phí |
Trên 03kg |
3.000đ/0.5kg phụ trội |
|
Khác Tỉnh/Thành phố hoặc khác Miền với nhà cung cấp |
03kg đầu tiên |
Miễn phí |
Trên 03kg |
7.000đ/0.5kg phụ trội |